Phân loại | Thời gian | Khu vực |
---|---|---|
Thế hệ đầu tiên | 20/05/1952 02/09/1956 |
○ Kỳ bầu cử Quốc hội đầu tiên của tỉnh ngày 10/05/1952 (2 khu vực bầu cử bầu ra 20 đại biểu) |
○HuyệnBắcJeJu13đạibiểu,huyệnNamJeju7đạibiểu | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ đầu tiên chính thức đi vào hoạt động ngày 20/05/1952 | ||
Thế hệ thứ 2 | 03/09/1956 21/12/1960 |
○ Kỳ bầu cử Quốc hội của tỉnh lần thứ 2 ngày 13/08/1956 (15 khu vực bầu cử bầu ra 15 đại biểu) |
○ Thành phố Je Ju 13 đại biểu, huyện BắcJeJu 5 đại biểu, huyện NamJeJu 7 đại biểu | ||
○Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 2 chính thức đi vào hoạt động ngày 3/9/1956 | ||
Thế hệ thứ 3 | 22/12/1960 16/05/1961 |
○ Kỳ bầu cử Quốc hội của tỉnh lần thứ 3 ngày 12/12/1960 (18 khu vực bầu cử bầu ra 15 đại biểu) |
○ Thành phố Je Ju 6, huyện BắcJeJu 6, huyện NamJeJu 6 | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 3 chính thức đi vào hoạt động ngày 22/12/1960 | ||
○GiảithểQuốchộiđịaphươngtoànquốcvàongày16/05/1961 (TheoSắclệnhsố4củaHộiđồngquânnhâncáchmạng) | ||
Thế hệ thứ 4 | 08/07/1991 07/07/1995 |
○ Kỳ bầu cử Quốc hội của tỉnh lần thứ 4 ngày 20/06/1991 (17 khu vực bầu cử bầu cử 17 đại biểu) |
○ThànhphốJeJu7,thànhphốSeogwipo3,huyệnBắcJeJu4,huyệnNamJeJu3 | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 4 chính thức đi vào hoạt động ngày 8/7/1995 | ||
Thế hệ thứ 5 | 08/07/1995 30/06/1998 |
○ Kỳ bầu cử Quốc hội của tỉnh lần thứ 5 ngày 27/6/1995 (17 địa điểm bầu cử bầu ra 20 đại biểu) |
○ Thành phố Je Ju 7, thành phố Seogwipo 3, huyện Bắc Je Ju 4, huyện Nam Je Ju 3, đại diện tỷ lệ 3 | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 5 chính thức đi vào hoạt động ngày 10/7/1995 | ||
Thế hệ thứ 6 | 01/07/1998 30/06/2002 |
○KỳbầucửQuốchộicủatỉnhlầnthứ6ngày4/6/1998(14khuvựcbầucửbầura17đạibiểu) |
○ Thành phố Je Ju 6, thành phố Seogwipo 3, huyện Bắc Je Ju 3, huyện Nam Je Ju 2, đại diện tỷ lệ 3 | ||
○Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 6 chính thức đi vào hoạt động ngày 9/7/1998 | ||
Thế hệ thứ 7 | 01/07/2002 30/06/2006 |
○ Kỳ bẩu cử Quốc hội của tỉnh lần thứ 7 ngày 13/06/2002 (16 khu vực bầu cử bầu ra 19 đại biểu) |
○ Thành phố Je Ju 7, Thành phố Seogwipo 3, huyện Bắc Je Ju 3, huyện Nam Je Ju 3, đại điện tỷ lệ 3 | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 7 chính thức đi vào hoạt động ngày 9/7/2002 | ||
Thế hệ thứ 8 | 01/07/2006 30/06/2010 |
○ Kỳ bẩu cử Quốc hội lần thứ 8 của tỉnh Tự trị đặc biệt Je Ju ngày 31/5/2006 |
○29khuvựcbầucửbầura36đạibiểu,Đạibiểuphụtráchgiáodục5khuvựcbầucử5 | ||
* Đại diện tỷ lệ 7 người | ||
○Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 8 chính thức đi vào hoạt động ngày 4/7/2006 | ||
Thế hệ thứ 9 | 01/07/2010 30/06/2014 |
○KỳbẩucửQuốchộicủatỉnhTựtrịđặcbiệtJeJulầnthứ9ngày2/6/2010 |
○29khuvựcbầucửbầura36đạibiểu,Đạibiểuphụtráchgiáodục5khuvựcbầucử5 | ||
* Đại diện tỷ lệ 7 người | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 9 chính thức đi vào hoạt động ngày 2/7/2010 | ||
Thế hệ thứ 10 | 01/07/2014 30/06/2018 |
○ Kỳ bẩu cử Quốc hội của tỉnh Tự trị đặc biệt Je Ju lần thứ 10 ngày 4/6/2014 |
○29khuvựcbầucửQuốchộitỉnhbầura29đạibiểu,7đạidiệntỷlệ,5đạibiểuphụtráchgiáodục5khuvựcbầucử | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 10 chính thức đi vào hoạt động ngày1/7/2014 | ||
Thế hệ thứ 11 | 01/07/2018 30/06/2022 |
○ Kỳ bẩu cử Quốc hội của tỉnh Tự trị đặc biệt Je Ju lần thứ 11 ngày 13/06/2018 |
○31khuvựcbầucửQuốchộitỉnhbầura31đạibiểu,7đạidiệntỷlệ,5đạibiểuphụtráchgiáodục5khuvựcbầucử | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 11 chính thức đi vào hoạt động ngày 1/7/2018 | ||
Thế hệ thứ 12 | 01/07/2022 | ○ Kỳ bẩu cử Quốc hội của tỉnh Tự trị đặc biệt Je Ju lần thứ 12 ngày 1/6/2022 |
○32khuvựcbầucửQuốchộitỉnhbầura32đạibiểu,8đạidiệntỷlệ,5đạibiểuphụtráchgiáodục5khuvựcbầucử | ||
○ Đoàn Quốc hội của tỉnh thế hệ thứ 12 chính thức đi vào hoạt động ngày 1/7/2022 |