Tháng | Số lần | Thời gian hội nghị | Lịch trình nghị sự | Các vấn đề chính cần xử lý | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tổng | 10 lần | Tổng 126 ngày ∙ Họp thường niên 2/39 ngày ∙ Hội nghị lâm thời 8 lần/87 ngày |
Hội nghĩ chính 29 ngày Hội nghị thường trực 48 ngày Họp ủy ban dự quyết 18 ngày Ngày nghỉ lễ 31 ngày |
||
Tháng 1 | |||||
Tháng 2~ tháng 3 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 413 |
2.24.( Thứ 6) ~3.8.( Thứ 4) (14 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 6 ngày Ngày nghỉ lễ 5 ngày |
∙ Bài phát biểu của người đại diện ∙ Báo cáo công việc chủ đạo của năm 2023 ∙ Bổ nhiệm thành viên kiển tra quyết toán . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 3 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 414 |
3.29.(Thứ 4) (1 ngày) |
Hội nghĩ chính 1 ngày4 |
. Xử lý các vấn đề nghị sự |
|
Tháng 4 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 415 |
4.10.(Thứ 2) ~4.21.( Thứ 6) (12 ngày) |
Hội nghĩ chính 7 ngày Hội nghị thường trực 3 ngày Ngày nghỉ lễ 2 ngày |
∙ Câu hỏi về hành chính giáo dục-tỉnh thành . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 5 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 416 |
5.16.( Thứ 3) ~5.26.( Thứ 6) (11 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 4 ngày Họp ủy ban dự quyết 3 ngày Ngày nghỉ lễ 2 ngày |
∙ Dự thảo ngân sách bổ sung lần 1 . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 6 | Hội nghị lần thứ 417 Hội nghị thường kỳ lần 1 | 6.13.( Thứ 3) ~6.28.( Thứ 4) (16 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 5 ngày Họp ủy ban dự quyết 5 ngày Ngày nghỉ lễ 4 ngày |
∙ Quyết toán và phê duyệt chi phí dự phòng . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 7 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 418 |
7.11.( Thứ 3) ~7.18.( Thứ 3) (8 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 4 ngày Ngày nghỉ lễ 2 ngày |
. Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 8 | |||||
Tháng 9 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 419 |
9.8.( Thứ 6) ~9.22.( Thứ 6) (15 ngày) |
Hội nghĩ chính 7 ngày Hội nghị thường trực 4 ngày Ngày nghỉ lễ 4 ngày |
∙ Câu hỏi về hành chính giáo dục-tỉnh thành . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 10 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 420 |
10.10.( Thứ 3) ~10.31.( Thứ 3) (22 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 14 ngày Ngày nghỉ lễ 6 ngày |
∙ Kiểm tra công việc hành chính . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 11 ~ Tháng 12 | Hội nghị lần thứ 421 Hội nghị thường kỳ lần 2 | 11.14.( Thứ 3) ~12.6.( Thứ 4) (23 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 7 ngày Họp ủy ban dự quyết 8 ngày Ngày nghỉ lễ 6 ngày |
∙ Dự thảo ngân sách năm 2024 . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |
|
Tháng 12 | Hội nghị lâm thời Lần thứ 422 |
12.11.(Thứ 2) ~12.15.( Thứ 6) (5 ngày) |
Hội nghĩ chính 2 ngày Hội nghị thường trực 1 ngày Ngày nghỉ lễ 2 ngày |
∙ Dự thảo ngân sách bổ sung lần 2 . Xử lý các vấn đề nghị sự như dự thảo điều lệ . Thăm hiện trường |